Ý nghĩa của từ nghi lễ là gì:
nghi lễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghi lễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghi lễ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nghi lễ


Nghi lễ là gì?

Nghi là Nghi-thức, khuôn-mẫu bề ngoài, thuộc phần hình thức; Lễ là cách bày tỏ ý cung kính của mình, lấy hình thức lễ cúng mà nói lên niềm tôn kính bên trong.
Mike Huynh - 00:00:00 UTC 15 tháng 2, 2015

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghi lễ


X. Lễ nghi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghi lễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghi lễ": . nghi lễ nghĩ lại. Những từ có chứa "nghi lễ" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghi lễ


X. Lễ nghi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nghi lễ


như lễ nghi nghi lễ thờ cúng đám tang được cử hành theo nghi lễ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nghi lễ


Nghi lễ (chữ Hán:儀禮) là một trong thập tam kinh của Nho giáo, nội dung ghi chép các loại lễ nghi trước thời Tần, trong đó chủ yếu ghi chép lễ nghi của sĩ đại phu. Trước thời Tần không rõ mục lục các t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nghe tăm nghi ngờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa